Search
Bộ môn Quản lý Thủy sản được thành lập vào ngày 13/6/2018, theo quyết định số 709/QĐ-ĐHNT của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang. Cùng với kinh nghiệm hơn 65 năm xây dựng và phát triển Nhà trường, Bộ môn Quản lý Thủy sản - Viện Khoa học và Công nghệ Khai thác Thủy sản đã và đang đào tạo hàng trăm cử nhân ngành Quản lý thủy sản phục vụ công tác quản lý lĩnh vực thủy sản trong cả nước. 

Đội ngũ giảng viên của Bộ môn hiện nay gồm 7 giảng viên. Trong đó, có 01 PGS.TS 02 Tiến sĩ, 4 Thạc sĩ là những người có kinh nghiệm trong công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, có nhiều tâm huyết với nghề nghiệp.

CBVC, giảng viên bộ môn Quản lý Thủy sản

Bộ môn quản lý đào tạo:

Bậc Đại học: Ngành Quản lý Thủy sản với số lượng chiêu sinh mỗi năm 50 đến 100 sinh viên.

Bậc Sau Đại học: Thạc sĩ ngành Quản lý Thủy sản với số lượng chiêu sinh mỗi năm 30 đến 50 học viên.

 

1. ĐÀO TẠO THẠC SĨ

- CTĐT Thạc sĩ ngành Quản lý Thủy sản (Nhấn vào chương trình để xem chi tiết)

2. ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Chương trình đào tạo ngành Quản lý Thủy sản

- CTĐT Quản lý Thủy sản (Nhấn vào chương trình để xem chi tiết)

 

CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỘ MÔN QUẢN LÝ

 

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Chương trình sử dụng

Chủ nhiệm HP

 

NAV338

An toàn lao động

2 (30LT)

Quản lý thuỷ sản (63), Khai thác thủy sản (63)

Nguyễn Ngọc Hạnh

 

FIM512

Chính sách nghề cá

3 (45LT)

Thạc sĩ Quản lý thủy sản (64)

Tô Văn Phương

 

FIS8902

Chuyên đề tiến sĩ 2

4 (60LT)

Tiến sĩ Khai thác thủy sản (65)

Nguyễn Lâm Anh

 

 

Chuyên đề tốt nghiệp (Quản lý thủy sản)

5 (150TH)

Quản lý thuỷ sản (63)

Nguyễn Lâm Anh

 

FIT371

Chuyên đề tốt nghiệp 1 (Quản lý thủy sản)

5 (150TH)

Quản lý thuỷ sản (63)

Nguyễn Lâm Anh

 

FIT382

Chuyên đề tốt nghiệp 2 (Quản lý thủy sản)

5 (150TH)

Quản lý thuỷ sản (63)

Nguyễn Lâm Anh

 

FIT333

Hải dương học nghề cá

3 (45LT)

Quản lý thuỷ sản (63), Khai thác thủy sản (63), Khoa học thủy sản (64)

Nguyễn Lâm Anh

 

NAV332

Hàng hải cơ bản

4 (60LT)

Quản lý thuỷ sản (63), Khai thác thủy sản (63), Khoa học thủy sản (64)

Nguyễn Ngọc Hạnh

 

FIT393

Hợp tác Quốc tế trong nghề cá

3 (45LT)

Quản lý thuỷ sản (63)

Trần Văn Hào

 

FIT349

Kinh tế và quản lý nghề cá

3 (45LT)

Quản lý thuỷ sản (63), Khai thác thủy sản (63), Khoa học thủy sản (64)

Phạm Khánh Thụy Anh

 

NAV344

Máy điện hàng hải

3 (45LT)

Quản lý thuỷ sản (63), Khai thác thủy sản (63)

Nguyễn Ngọc Hạnh

 

FIT361

Nghề cá bền vững

3 (45LT)

Quản lý thuỷ sản (63), Khai thác thủy sản (63), Khoa học thủy sản (64)

Trần Văn Hào

 

NAV374

Nghiệp vụ thuyền viên

2 (30LT)

Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) (63)

Nguyễn Ngọc Hạnh

 

FIT303

Nguồn lợi thủy sản

4 (60LT)

Quản lý thuỷ sản (63), Khai thác thủy sản (63), Khoa học thủy sản (64)

Trần Văn Hào

 

FIT301

Nhập môn ngành Quản lý thủy sản

1 (15LT)

Quản lý thuỷ sản (63)

Nguyễn Lâm Anh

 

NAV371

Pháp luật hàng hải và Thủy sản

4 (60LT)

Quản lý thuỷ sản (63), Khai thác thủy sản (63), Khoa học thủy sản (64)

Phạm Khánh Thụy Anh

 

EPM375

Quản lý khu bảo tồn và đa dạng sinh học

2 (30LT)

Khai thác thủy sản (63)

Nguyễn Lâm Anh

 

FIT314

Quản lý khu bảo tồn và đa dạng sinh học

3 (45LT)

Quản lý thuỷ sản (63), Khoa học thủy sản (64)

Nguyễn Lâm Anh

 

FIM509

Quản lý nghề cá

3 (30LT+30TH)

Thạc sĩ Quản lý thủy sản (64), Thạc sĩ Khai thác Thủy sản (64)

Nguyễn Trọng Lương

 

FIT328

Quản lý nghề cá dựa vào cộng đồng

2 (30LT)

Quản lý thuỷ sản (63)

Nguyễn Lâm Anh

 

FIT319

Quản lý nghề cá dựa vào hệ sinh thái

3 (45LT)

Quản lý thuỷ sản (63)

Nguyễn Lâm Anh

 

FIM505

Quản lý nguồn lợi thủy sản

4 (45LT+30TH)

Thạc sĩ Quản lý thủy sản (64), Thạc sĩ Khai thác Thủy sản (64)

Nguyễn Lâm Anh

 

FIT308

Quản lý thủy sản 1

4 (60LT)

Quản lý thuỷ sản (63)

Nguyễn Lâm Anh

 
 

FIM504

Quản lý tổng hợp vùng bờ

3 (30LT+30TH)

Thạc sĩ Quản lý thủy sản (64)

Nguyễn Văn Nhuận

 

EPM356

Quản lý tổng hợp vùng ven biển

3 (45LT)

Kinh tế thủy sản (63)

Nguyễn Lâm Anh, Nguyễn Thị Nghiêm Thùy

 

FIT6202

Quản lý tổng hợp vùng ven biển

2 (30LT)

Khai thác thủy sản (63)

Nguyễn Lâm Anh, Nguyễn Thị Nghiêm Thùy

 

 

Quản lý tổng hợp vùng ven bờ

3 (45LT)

Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản (65)

Nguyễn Lâm Anh

 

FIT316

Quản trị chuỗi cung ứng sản phẩm thủy sản

4 (60LT)

Quản lý thuỷ sản (63), Khoa học thủy sản (64)

Phạm Khánh Thụy Anh

 

FIT396

Quản trị chuỗi cung ứng sản phẩm thủy sản

2 (30LT)

Khai thác thủy sản (63)

Phạm Khánh Thụy Anh

 

FIT306

Thích ứng với biến đổi khí hậu trong nghề cá

3 (45LT)

Quản lý thuỷ sản (63), Khoa học thủy sản (64)

Nguyễn Lâm Anh

 

FIT6201

Thích ứng với biến đổi khí hậu trong nghề cá

2 (30LT)

Khai thác thủy sản (63)

Nguyễn Lâm Anh

 

FIM513

Thực tập quản lý thủy sản

6 (180TH)

Thạc sĩ Quản lý thủy sản (64)

Nguyễn Lâm Anh

 

FIT390

Tiếng Anh chuyên ngành thủy sản

3 (45LT)

Quản lý thuỷ sản (63), Khai thác thủy sản (63), Khoa học thủy sản (64)

Trần Văn Hào

 

NAV510

Tìm kiếm cứu nạn và giám sát tàu cá trên biển

3 (30LT+30TH)

Thạc sĩ Quản lý thủy sản (64), Thạc sĩ Khai thác Thủy sản (64)

Tô Văn Phương

 

FIT369

TTập Chuyên ngành quản lý TS

4 (120TH)

Quản lý thuỷ sản (63)

Trần Văn Hào

 

FIM511

Ứng dụng viễn thám và hệ thông tin địa lý trong quản lý thủy sản

3 (30LT+30TH)

Thạc sĩ Quản lý thủy sản (64)

Nguyễn Lâm Anh

 

Đang cập nhật

TS. Nguyễn Lâm Anh - Trưởng Bộ môn

   Số điện thoại: 0914.037.111

   Email: anhnl@ntu.edu.vn