Bộ môn Quản lý Thủy sản được thành lập vào ngày 13/6/2018, theo quyết định số 709/QĐ-ĐHNT của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang. Cùng với kinh nghiệm 64 năm xây dựng và phát triển Nhà trường, Bộ môn Quản lý Thủy sản - Viện Khoa học và Công nghệ Khai thác Thủy sản đã và đang đào tạo hàng trăm kỹ sư chuyên ngành Quản lý thủy sản phục vụ công tác quản lý lĩnh vực thủy sản trong cả nước.
Đội ngũ giảng viên của Bộ môn hiện nay gồm 7 cán bộ. Trong đó, có 3 Tiến sĩ, 4 Thạc sĩ là những người có kinh nghiệm trong công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, có nhiều tâm huyết với nghề nghiệp.
Bộ môn quản lý đào tạo:
- Bậc Đại học: ngành Quản lý Thủy sản với số lượng chiêu sinh mỗi năm 50 đến 100 sinh viên/năm.
- Bậc Sau Đại học: Thạc sĩ ngành Quản lý Thủy sản với số lượng chiêu sinh mỗi năm 30 đến 50 học viên/năm.
Thông tin liên hệ:
Bộ môn Quản lý Thủy sản
Tiến sĩ Nguyễn Lâm Anh - Trưởng Bộ môn
Số điện thoại: 0914.037.111
Email: anhnl@ntu.edu.vn
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ THỦY SẢN
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Phân bố thời lượng
|
HP tiên quyết
|
Xem/Tải về
|
LT
|
TH
|
I
|
Giáo dục tổng quát
|
55
|
|
|
|
|
I.1
|
Xã hội, Nhân văn và Nghệ thuật
|
20
|
|
|
|
|
Các HP bắt buộc
|
18
|
|
|
|
|
01
|
POL307
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
02
|
POL309
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
30
|
|
1
|
Xem/Tải về
|
03
|
POL308
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
30
|
|
1
|
Xem/Tải về
|
04
|
POL333
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
30
|
|
2,3
|
Xem/Tải về
|
05
|
POL310
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
30
|
|
2,3
|
Xem/Tải về
|
06
|
SSH313
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
30
|
|
|
Xem/Tải về
|
07
|
SSH378
|
Tư duy phản biện
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
08
|
SSH379
|
Ngôn ngữ học thuật
|
2
|
30
|
|
|
Xem/Tải về
|
Các HP tự chọn (Chọn 1 trong 2 HP sau (2TC)
|
2
|
|
|
|
|
09
|
SSH383
|
Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo
|
2
|
30
|
|
|
Xem/Tải về
|
10
|
BUA319
|
Nhập môn Quản trị học
|
2
|
30
|
|
|
Xem/Tải về
|
I.2
|
Toán, Tin học, Tự nhiên, Công nghệ và Môi trường
|
16
|
|
|
|
|
Các HP bắt buộc
|
12
|
|
|
|
|
11
|
MAT327
|
Toán 1
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
12
|
MAT322
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
45
|
|
11
|
Xem/Tải về
|
13
|
BIO320
|
Sinh học đại cương A
|
3
|
30
|
15
|
|
Xem/Tải về
|
14
|
SOT382
|
Tin học đại cương B (LT+TH)
|
3
|
15
|
30
|
|
Xem/Tải về
|
Các HP tự chọn (chọn 1-2 HP trong 4 HP)
|
4
|
|
|
|
|
15
|
PHY310
|
Vật lý đại cương 1
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
15
|
PHY311
|
Thực hành Vật lý đại cương 1
|
1
|
|
15
|
|
Xem/Tải về
|
16
|
BUA319
|
Nhập môn Kinh tế học
|
2
|
30
|
|
|
Xem/Tải về
|
17
|
MKT372
|
Nhập môn Marketing
|
2
|
30
|
|
|
Xem/Tải về
|
I.3
|
Ngoại ngữ
|
8
|
|
|
|
|
18
|
|
Ngoại ngữ B1.1
|
4
|
60
|
|
|
Xem/Tải về
|
19
|
|
Ngoại ngữ B1.2
|
4
|
60
|
|
18
|
Xem/Tải về
|
I.4
|
Thể chất và Quốc phòng - An ninh
|
11
|
|
|
|
|
Các HP bắt buộc
|
10
|
|
|
|
|
20
|
QPAD011
|
Đường lối QP&AN của ĐCSVN
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
21
|
QPAD02
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
2
|
30
|
|
|
Xem/Tải về
|
22
|
QPAD033
|
Quân sự chung
|
1
|
15
|
|
|
Xem/Tải về
|
23
|
QPAD044
|
KT chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
2
|
10
|
20
|
|
Xem/Tải về
|
24
|
85066
|
Bơi lội
|
1
|
5
|
10
|
|
Xem/Tải về
|
25
|
85065
|
Điền kinh
|
1
|
5
|
10
|
|
Xem/Tải về
|
Các HP tự chọn (Chọn 1 trong 5 HP)
|
1
|
|
|
|
|
26
|
85097
|
Bóng đá
|
1
|
5
|
10
|
|
Xem/Tải về
|
29
|
85098
|
Bóng chuyền
|
1
|
5
|
10
|
|
Xem/Tải về
|
27
|
85105
|
Cầu lông
|
1
|
5
|
10
|
|
Xem/Tải về
|
28
|
85108
|
Taekwondo
|
1
|
5
|
10
|
|
Xem/Tải về
|
30
|
851111
|
Aerobic
|
1
|
5
|
10
|
|
Xem/Tải về
|
II
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
92
|
|
|
|
|
II.1
|
Cơ sở ngành
|
36
|
|
|
|
|
Các HP bắt buộc
|
30
|
|
|
|
|
31
|
|
Nhập môn ngành
|
1
|
15
|
|
|
Xem/Tải về
|
32
|
|
Thuỷ sản đại cương
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
33
|
|
Hàng hải cơ bản
|
4
|
60
|
|
|
Xem/Tải về
|
34
|
|
Nguồn lợi thủy sản
|
4
|
60
|
|
|
Xem/Tải về
|
35
|
|
Pháp luật hàng hải và Thủy sản
|
4
|
60
|
|
|
Xem/Tải về
|
36
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học cho nghề cá
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
37
|
|
Hải dương học nghề cá
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
38
|
|
Kinh tế và quản lý nghề cá
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
39
|
|
An toàn lao động
|
2
|
30
|
|
|
Xem/Tải về
|
40
|
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
3
|
45
|
|
19
|
Xem/Tải về
|
Các HP tự chọn (Chọn 2 trong 4 HP)
|
6
|
|
|
|
|
41
|
|
Quản lý chất lượng và an toàn VSTP thủy sản
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
42
|
|
Máy điện Hàng hải
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
43
|
|
Thích ứng với biến đổi khí hậu trong nghề cá
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
44
|
|
Vật liệu và công nghệ chế tạo ngư cụ
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
II.2
|
Ngành
|
46
|
|
|
|
|
Các HP bắt buộc
|
40
|
|
|
|
|
45
|
|
Quản lý tàu cá
|
4
|
60
|
|
|
Xem/Tải về
|
46
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong nghề cá
|
4
|
60
|
|
14
|
Xem/Tải về
|
47
|
|
Khai thác thủy sản
|
4
|
60
|
|
|
Xem/Tải về
|
48
|
|
Quản lý thủy sản 1
|
4
|
60
|
|
|
Xem/Tải về
|
49
|
|
Quản lý thủy sản 2
|
4
|
60
|
|
|
Xem/Tải về
|
50
|
|
Thực tập chuyên ngành
|
4
|
|
60
|
48
|
Xem/Tải về
|
51
|
|
Nghề cá bền vững
|
3
|
45
|
|
47
|
Xem/Tải về
|
52
|
|
Thanh tra thủy sản và nghiệp vụ kiểm ngư
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
53
|
|
Quản lý hậu cần nghề cá
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
54
|
|
Quản trị chuỗi cung ứng sản phẩm thủy sản
|
4
|
60
|
|
|
Xem/Tải về
|
55
|
|
Quản lý khu bảo tồn và đa dạng sinh học
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
Các HP tự chọn (Chọn 2 trong 4 HP)
|
6
|
|
|
|
|
56
|
|
Khuyến ngư
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
57
|
|
Quản trị Doanh nghiệp Thuỷ sản
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
58
|
|
Hợp tác Quốc tế trong nghề cá
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
59
|
|
Bảo quản sản phẩm trên tàu cá
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
II.3
|
Tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
Phương án 1: Đồ án tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
60
|
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
Xem/Tải về
|
Phương án 2: 02 Chuyên đề tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
61
|
|
Chuyên đề tốt nghiệp 1
|
5
|
|
|
|
Xem/Tải về
|
62
|
|
Chuyên đề tốt nghiệp 2
|
5
|
|
|
|
Xem/Tải về
|
Phương án 3: Chuyên đề TN và Học phần TN
|
|
|
|
|
|
63
|
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
5
|
|
|
|
Xem/Tải về
|
64
|
|
Quản lý nghề cá dựa vào cộng đồng
|
2
|
30
|
|
|
Xem/Tải về
|
65
|
|
Quản lý nghề cá dựa vào hệ sinh thái
|
3
|
45
|
|
|
Xem/Tải về
|
Ghi chú: Các tín chỉ có dấu “*” là của HP tự chọn.
I. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1. Chuẩn đầu ra của Chương trình Đào tạo (PLOs)
Sau khi học xong chương trình đào tạo ngành Quản lý thuỷ sản, người học có khả năng:
- PLO1: Có lập trường chính trị tư tưởng, biết vận dụng lý luận chính trị, quân sự, pháp luật và các phương pháp rèn luyện sức khỏe để thực hiện nghĩa vụ công dân và phát triển cá nhân;
- PLO2: Áp dụng được kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn để giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và tiếp cận các vấn đề thuộc lĩnh vực, ngành đào tạo;
- PLO3: Vận dụng kỹ năng tư duy sáng tạo và các kỹ năng mềm cần thiết khác để làm việc và tự học suốt đời; đạt năng lực ngoại ngữ tối thiểu bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản để tiếp cận giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc chuyên môn;
- PLO4: Áp dụng kiến thức cơ sở ngành về môi trường biển, ngư trường và nguồn lợi thủy sản để thực hiện các hoạt động quản lý thuỷ sản;
- PLO5: Vận dụng các kiến thức chuyên ngành để phân tích, đánh giá hiện trạng quản lý nghề cá nhằm xây dựng các qui hoạch và chính sách nghề cá; thiết kế kịch bản bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản;
- PLO6: Vận dụng các kiến thức chuyên môn công tác quản lý tàu thuyền nghề cá, công nghệ khai thác, nuôi trồng và chế biến thủy sản; bảo quản và tiêu thụ sản phẩm thuỷ sản; chuỗi cung ứng các sản phẩm thủy sản; thương mại và dịch vụ hậu cần nghề cá; thực thi các chính sách và pháp luật về thủy sản; khuyến ngư và tư vấn các dịch vụ nghề cá khác;
- PLO7: Có tư duy sáng tạo và phản biện; biết giao tiếp bằng văn bản, giao tiếp điện tử và đa truyền thông, biết cách thuyết trình trước cộng đồng; biết tổ chức tư vấn độc lập và làm việc nhóm trong đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng nghiên cứu, quản lý và giám sát nghề cá theo hướng bền vững;
- PLO8: Vận dụng các kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản; ứng dụng các phần mềm công nghệ thông tin vào nghiên cứu đánh giá nguồn lợi, dự báo ngư trường, quản lý thủy sản (giám sát nghề cá, thống kê nghề cá, quản lý tàu cá...);
- PLO9: Giải quyết một số vấn đề đương đại liên quan đến lĩnh vực chuyên môn: Quản lý nghề cá trong phát triển bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu;
- 10. LO10: Tư vấn và tham gia xây dựng các tiêu chuẩn ngành trong lĩnh vực quản lý nghề cá, xây dựng kế hoạch quản lý các hoạt động thủy sản, theo dõi – kiểm tra – giám sát tàu cá; tham gia xây dựng, ứng dụng các mô hình quản lý nghề cá phù hợp trong phạm vi quản lý.
1.2. Ma trận tương thích giữa chuẩn đầu ra và mục tiêu đào tạo
PEOs
|
Chuẩn đầu ra - PLOs
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
3
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|