TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
DÙNG CHO THỰC HÀNH MÁY ĐIỆN HÀNG HẢI TRÊN TÀU CÁ
|
1.1
|
La bàn từ và thiết bị khử
|
Chiếc
|
10
|
|
1.2
|
Sectan hàng hải
|
Chiếc
|
08
|
|
1.3
|
Radar
|
Chiếc
|
2
|
|
1.4
|
Định vị vệ tinh GPS, DPGS cố định và cầm tay
|
Chiếc
|
6
|
|
1.5
|
Máy đo sâu – dò cá
|
Chiếc
|
5
|
|
1.6
|
Thiết bị liên lạc
|
Bộ
|
1
|
|
1.7
|
Máy chiếu
|
Chiếc
|
2
|
|
1.8
|
Máy ICOM
|
Chiếc
|
2
|
|
1.9
|
Máy vô tuyến
|
Chiếc
|
1
|
|
1.10
|
Máy liên lạc tầm xa
|
Chiếc
|
1
|
|
1.11
|
Máy liên lạc tầm gần
|
Chiếc
|
2
|
|
2
|
DÙNG CHO THỰC HÀNH LÁI TÀU, AN TOÀN HÀNG HẢI TRÊN TÀU CÁ
|
2.1
|
Tàu đánh cá FAO-90cv
|
Chiếc
|
2
|
|
2.2
|
Tàu đánh cá VN90-45cv
|
Chiếc
|
1
|
|
2.3
|
Hải đồ và dụng cụ tác nghiệp
|
Bộ
|
5
|
|
2.4
|
Mô hình về cảng biển, cảng sông
|
Bộ
|
10
|
|
2.5
|
Tiêu bản về dây nút
|
Bộ
|
8
|
|
2.6
|
Mô hình hình ảnh tàu được nhìn thấy trong đêm
|
Bộ
|
1
|
|
2.7
|
Mô hình đĩa tìm sao
|
Bộ
|
2
|
|
2.8
|
Mô hình các dụng cụ lai dắt
|
Bộ
|
3
|
|
2.9
|
Mô hình các loại cọc bích
|
Bộ
|
4
|
|
2.10
|
Cụm ròng rọc
|
Bộ
|
1
|
|
2.11
|
Cọc bích
|
Bộ
|
5
|
|
2.12
|
Dụng cụ làm sạch tàu
|
Bộ
|
1
|
|
2.13
|
Dụng cụ sơn tàu (chổi sơn)
|
Bộ
|
1
|
|
2.14
|
Bàn thực hành tác nghiệp
|
Bộ
|
10
|
|
2.15
|
Phao áo
|
Cái
|
50
|
|
3
|
DÙNG CHO THỰC HÀNH SỮA CHỮA, CHẾ TẠO NGƯ CỤ
|
3.1
|
Kéo cắt
|
Chiếc
|
20
|
|
3.2
|
Một số thước đo và cuộn dây
|
Chiếc
|
30
|
|
3.3
|
Dao cắt lưới
|
Chiếc
|
30
|
|
3.4
|
Đá mài
|
Chiếc
|
5
|
|
3.5
|
Kim khâu lưới N 18 và A20
|
Chiếc
|
50
|
|
3.6
|
Chỉ lưới ni lông
|
Kg
|
20
|
|
3.7
|
Chỉ lưới ni lông 5kg
|
Kg
|
25
|
|
3.8
|
Vải lưới để thực hành
|
kg
|
30
|
|
3.9
|
Máy mài góc
|
Chiếc
|
1
|
|
3.10
|
Dây polyethylene
|
Kg
|
15
|
|
3.11
|
Cụm dòng dọc
|
Bộ
|
10
|
|
3.12
|
Dây polyethylene 12mm (12mm x 200m)
|
kg
|
12
|
|
3.13
|
Sợi ni lông 2220 cho các Model
|
Kg
|
10
|
|
3.14
|
Mô hình các loại ngư cụ
|
Bộ
|
10
|
|
4
|
DÙNG CHO NGHIÊN CỨU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
4.1
|
Máy đo tốc độ, hướng gió
|
|
1
|
|
4.2
|
Máy đo tốc độ, hướng dòng chảy
|
|
1
|
|
4.3
|
Máy đo lưu lượng nước
|
|
|
Đang đầu tư
|
4.4
|
Máy đo nhiệt độ nước
|
|
|
Đang đầu tư
|
4.5
|
Máy đo nồng độ muối
|
|
|
Đang đầu tư
|
4.6
|
Máy đo nồng độ PH
|
|
|
Đang đầu tư
|
4.7
|
Camera trên bờ và dưới nước
|
|
3
|
|
4.8
|
Máy đo áp lực sóng
|
|
|
Đang đầu tư
|
5
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHẦN MỀM
|
5.1
|
Phần mềm phân tích thống kê: SPSS, R2, Excel
|
|
|
Đang sử dụng
|
5.2
|
Phần mềm đồ họa: AutoCad, Photoshop, Corel Draw, Google SketchUp 8
|
|
|
Đang sử dụng
|
5.3
|
Các phần mềm GIS: ArcView, MapInfo, Avenue, Envi, MicroStation SE
|
|
|
Đang sử dụng
|
5.4
|
Một số phần mềm khác như: Surfer, Virtual Sailor
|
|
|
Đang sử dụng
|